|
Từ điển Hán Việt
攜
Bộ 64 手 thủ [18, 21] U+651C 攜 huề 携 xie2, xi1, xi2- (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến 我等奉王母懿旨, 到此攜桃設宴 (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
- (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: phù lão huề ấu 扶老攜幼 dìu già dắt trẻ.
- (Động) Cầm, nhấc. ◎Như: huề vật 攜物 nhấc đồ vật.
- (Động) Lìa ra, rời bỏ, li gián. ◎Như: huề nhị 攜貳 hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã 此由陛下矜育撫寧, 故死不攜貳也 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
- (Động) Liền, liên tiếp.
- Dị dạng của chữ 携.
|
|
|
|
|