|
Từ điển Hán Việt
攛
Bộ 64 手 thủ [18, 21] U+651B 攛 thoán 撺 cuan1- Ném, vứt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ hành giả bả na lưỡng cá thi thủ, đô thoán tại hỏa lí thiêu liễu 武行者把那兩個屍首, 都攛在火裡燒了 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả đem hai cái xác chết, quẳng vào lửa đốt cháy đi.
- Làm vội, làm quấy quá. ◎Như: sự tiền bất chuẩn bị hảo, lâm thì hiện thoán 事前不準備好, 臨時現攛 không chuẩn bị trước, đến giờ mới làm vội làm vàng.
- Xui, xúi giục. ◎Như: thoán xuyết 攛掇 xúi giục.
- Nổi giận, phát cáu. ◎Như: tha thoán nhi liễu 你攛而了 nó cáu rồi.
|
|
|
|
|