Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64CD 操 thao, tháo cao1, cao4- (Động) Cầm, giữ. ◎Như: thao đao 操刀 cầm dao.
- (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: thao quyền lợi 操權利 nắm giữ quyền lợi.
- (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: thao chu 操舟 chèo thuyền, thao cầm 操琴 đánh đàn.
- (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ấp hữu Thành danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có tên Thành, theo bậc học trẻ, lâu ngày chưa tiến thân.
- (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: thao binh diễn luyện 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, thao diễn 操演 tập trận.
- (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, thao Anh ngữ 操英語 nói tiếng Anh.
- Một âm là tháo. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: thể tháo 體操 thể thao, tảo tháo 早操 thể dục buổi sớm.
- (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: tiết tháo 節操 chí tiết.
- (Danh) Khúc đàn. ◎Như: Quy sơn tháo 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ lan Tư hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc “Ỷ lan” “Tư hiền” hợp thành âm vận.
- (Danh) Họ Tháo.
|