|
Từ điển Hán Việt
撫
Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64AB 撫 phủ, mô 抚 fu3, hu1- (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: trấn phủ 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
- (Động) Vỗ về. ◎Như: phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
- (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
- Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
|
安撫 an phủ 愛撫 ái phủ 招撫 chiêu phủ
|
|
|
|