Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+649E 撞 tràng zhuang4, chuang2- (Động) Khua, đánh, gõ. ◎Như: tràng chung 撞鐘 đánh chuông.
- (Động) Đụng, chạm, xô vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người (Đổng) Trác, Trác ngã xuống đất.
- (Động) Xung đột, tranh chấp.
- (Động) Tình cờ gặp, bắt gặp. ◎Như: tràng kiến 撞見 gặp mặt tình cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.
|