|
Từ điển Hán Việt
搔
Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+6414 搔 tao, trảo sao1, zhao3- (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Xuất môn tao bạch thủ 出門搔白首 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ra cửa, gãi đầu bạc.
- (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. Thông 騷.
- (Danh) Tao đầu 搔頭 cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
- Một âm là trảo. Móng chân móng tay.
|
|
|
|
|