Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63DA
揚 dương
扬 yang2
  1. (Động) Giơ lên, bốc lên. ◎Như: dương thủ giơ tay, thủy chi dương ba nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần gió chưng bốc bụi lên. ◇Nguyễn Dữ : Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ , (Từ Thức tiên hôn lục ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
  2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung : Ẩn ác nhi dương thiện Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
  3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: xưng dương khen ngợi, du dương tấm tắc khen hoài (gặp ai cũng nói điều hay của người).
  4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: dương danh quốc tế truyền ra cho thế giới biết tên.
  5. (Động) Tiến cử.
  6. (Động) Khích động.
  7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: bá dương sảy rẽ.
  8. (Danh) Họ Dương.
  9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: dương dương vênh vang.

播揚 bá dương
與揚湯止沸, 不如釜底 dữ dương thang chỉ phí, bất như phủ đ
表揚 biểu dương
褒揚 bao dương
遏惡揚善 át ác dương thiện
隱惡揚善 ẩn ác dương thiện
分道揚鑣 phân đạo dương tiêu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.