|
Từ điển Hán Việt
掩
Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A9 掩 yểm yan3- (Động) Bưng, ngậm, min, đóng. ◎Như: yểm khẩu 掩口 bưng miệng, yểm môn 掩門 đóng cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tam nhân thính thuyết, mang yểm liễu khẩu, bất đề thử sự 三人聽說, 忙掩了口, 不提此事 (Đệ ngũ thập thất hồi) Ba người nghe nói, liền ngậm miệng, không nhắc đến chuyện ấy nữa.
- (Động) Che lấp. ◎Như: yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che.
- (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
- (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎Như: yểm tập 掩襲 đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ yểm 揜.
|
隱掩 ẩn yểm
|
|
|
|