|
Từ điển Hán Việt
探頭探腦
探頭探腦 tham đầu tham não- Ló đầu ra nhìn tứ phía, rình mò. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quan khán chi gian, chỉ kiến thụ ảnh lí nhất cá nhân tham đầu tham não, vọng liễu nhất vọng, thổ liễu nhất khẩu thóa, thiểm nhập khứ liễu 觀看之間, 只見樹影裡一個人探頭探腦, 望了一望, 吐了一口唾, 閃入去了 (Đệ lục hồi) Trong lúc ngóng nhìn, chỉ thấy trong bóng cây một người đương rình, y ngó một cái, nhổ một miếng nước bọt, rồi lẻn mất.
|
|
|
|
|