Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6367
捧 phủng
peng3
  1. (Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: phủng oản bưng bát, phủng trà bưng trà. ◇Lí Hoa : Đề huề phủng phụ (Điếu cổ chiến trường văn ) Dắt díu nâng đỡ.
  2. (Động) Vỗ, đè. ◎Như: phủng phúc đại tiếu vỗ bụng cười to.
  3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: phủng tràng bợ đỡ, tha bị phủng thượng thiên liễu anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
  4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: nhất phủng mễ một nắm gạo, nhất phủng hoa một bó hoa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.