(Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: bộ xà捕蛇 bắt rắn, bộ ngư捕魚 đánh cá. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
(Động) Trưu tầm, sưu tầm.
(Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: tuần bộ巡捕 lính tuần.