Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+632B
挫 tỏa
cuo4
  1. (Động) Bẻ gãy, thất bại.◎Như: tỏa chiết vấp ngã, thua thiệt. ◇Sử Kí : Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Thua trận hao đất, mất sáu quận.
  2. (Động) Đè nén, ức chế. ◇Hậu Hán Thư : Bật vi chánh đặc tỏa ức hào cường (Sử Bật truyện ) (Sử) Bật làm quan, chuyên đè nén bọn nhà giàu và có thế lực.
  3. (Động) Chịu khuất nhục. ◇Hán Thư : Cửu tỏa ư đao bút chi tiền (Trần Thang truyện ) Đã lâu chịu khuất nhục trước bọn thư lại (tầm thường).

折挫 chiết tỏa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.