Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [6, 10] U+62F3
拳 quyền
quan2
  1. Nắm tay lại.
  2. Nhỏ bé. ◎Như: quyền thạch hòn đá con.
  3. Quyền quyền chăm chăm giữ lấy (khư khư).
  4. Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không. ◎Như: quyền cước môn võ dùng tay và chân.

八卦拳 bát quái quyền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.