Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62F1 拱 củng gong3- Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng. ◎Như: củng thủ 拱手 chắp tay. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Lộ củng nhi lập 子路拱而立 (Vi tử 微子) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
- Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
- Vùng quanh, nhiễu quanh. ◎Như: chúng tinh củng nguyệt 眾星拱月 đám sao vây quanh mặt trăng.
- Cầm.
|