|
Từ điển Hán Việt
拓
Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D3 拓 thác, tháp tuo4, ta4, zhi2- Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác 拓, nay thông dụng chữ thác 托.
- Đẩy ra, gạt ra.
- Một âm là tháp. Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. gọi là tháp 拓. Cùng một nghĩa như chữ tháp 搨. ◎Như: thác bổn 拓本 bản in rập.
- Khai phá, mở rộng. ◎Như: khai thác 開拓 mở mang khai phá.
|
|
|
|
|