Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D3
拓 thác, tháp
tuo4, ta4, zhi2
  1. Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác , nay thông dụng chữ thác .
  2. Đẩy ra, gạt ra.
  3. Một âm là tháp. Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. gọi là tháp . Cùng một nghĩa như chữ tháp . ◎Như: thác bổn bản in rập.
  4. Khai phá, mở rộng. ◎Như: khai thác mở mang khai phá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.