|
Từ điển Hán Việt
懿
Bộ 61 心 tâm [18, 22] U+61FF 懿 ý yi4- (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
- (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang 女執懿筐, 遵彼微行, 爰求柔桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
- (Động) Xưng tụng, khen ngợi. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn 高宗懿其行, 賜物百段 (Vu mẫn trực thê trương truyện 于敏直妻張傳) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
- (Thán) Ôi, chao ôi. Thông với ý 噫. ◇Thi Kinh 詩經: Ý quyết triết phụ 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
|
|
|
|
|