|
Từ điển Hán Việt
懼
Bộ 61 心 tâm [18, 21] U+61FC 懼 cụ 惧 ju4- (Động) Sợ hãi. ◇Luận Ngữ 論語: Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
- (Động) Dọa nạt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Dân bất úy tử, nại hà dĩ tử cụ chi 民不畏死, 奈何以死懼之 (Chương 74) Dân không sợ chết, sao lại đem cái chết ra dọa họ?
- Cũng viết là 惧.
|
懼怕 cụ phạ 震懼 chấn cụ
|
|
|
|