Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [12, 15] U+6190
憐 liên, lân
怜 lian2
  1. (Động) Thương, thương tình. ◎Như: đồng bệnh tương liên cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên trông bóng tự thương. ◇Sử Kí : Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
  2. (Động) Yêu, tiếc. ◎Như: liên tích yêu tiếc, ngã kiến do liên tôi thấy còn mến (ý nói thấy xinh đẹp đến nỗi tôi cũng phải yêu). ◇Liêu trai chí dị : Thử tức ngô gia tiểu chủ phụ da? Ngã kiến do liên, hà quái công tử hồn tư nhi mộng nhiễu chi ? , (Xảo Nương ) Đây là vợ cậu chủ phải không? Tôi thấy còn mến, thì chẳng lạ gì cậu chủ mộng hồn vương vấn mãi.
  3. § Cũng đọc là lân.

愛憐 ái liên, ái lân
乞憐 khất lân
同病相憐 đồng bệnh tương lân
可憐 khả lân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.