Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [9, 12] U+611C
愜 khiếp, thiếp
惬 qie4
  1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇Tô Mạn Thù : Trạng tự phất khiếp (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
  2. § Ghi chú: Tục quen đọc là thiếp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.