Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 51 干 can [10, 13] U+5E79
幹 cán, can
干 gan4, han2
  1. Mình. ◎Như: khu cán vóc người, mình người.
  2. Gốc, gốc cây cỏ.
  3. Cái chuôi. ◎Như: thược cán chuôi gáo.
  4. Tài năng làm được việc. ◎Như: tài cán . Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán .
  5. Dị dạng của chữ can .

公幹 công cán
巴爾幹 ba nhĩ can
幹事 cán sự
幹員 cán viên
幹才 cán tài
幹練 cán luyện
幹路 cán lộ
幹辦 cán biện
幹部 cán bộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.