Bộ 51 干 can [10, 13] U+5E79 幹 cán, can 干 gan4, han2- Mình. ◎Như: khu cán 軀幹 vóc người, mình người.
- Gốc, gốc cây cỏ.
- Cái chuôi. ◎Như: thược cán 勺幹 chuôi gáo.
- Tài năng làm được việc. ◎Như: tài cán 才幹. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán 能幹.
- Dị dạng của chữ can 干.
|