|
Từ điển Hán Việt
巧
Bộ 48 工 công [2, 5] U+5DE7 巧 xảo qiao3- (Tính) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: linh xảo 靈巧 bén nhạy.
- (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: xảo thủ 巧手 khéo tay.
- (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: xảo tiếu 巧笑 tươi cười.
- (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: xảo ngôn 巧言 lời nói dối.
- (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên cơ vạn xảo tận thành không 千機萬巧盡成空 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
- (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu 牽牛 và Chức Nữ 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.
- (Phó) Vừa hay, vừa đúng. ◎Như: thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp.
|
工巧 công xảo 機巧 cơ xảo 湊巧 thấu xảo 刁巧 điêu xảo 奸巧 gian xảo
|
|
|
|