|
Từ điển Hán Việt
尤
Bộ 43 尢 uông [1, 4] U+5C24 尤 vưu you2- (Tính) Lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◎Như: vưu vật 尤物 người ưu tú, vật quý lạ (thường chỉ con gái đẹp).
- (Danh) Người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◇Hàn Dũ 韓愈: Triêu thủ nhất nhân yên bạt kì vưu, mộ thủ nhất nhân yên bạt kì vưu :朝取一人焉拔其尤, 暮取一人焉拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ (...) tự 送溫處士(...)序) Sáng chọn một người, phải chọn người ưu tú, chiều chọn một người, phải chọn người ưu tú.
- (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: hiệu vưu 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc. ◇Luận Ngữ 論語: Ngôn quả vưu, hành quả hối, lộc tại kì trung hĩ 言寡尤, 行寡悔, 祿在其中矣 (Vi chánh 為政) Lời nói ít lầm lỗi, việc làm ít ăn năn, bổng lộc ở trong đó vậy.
- (Danh) Họ Vưu.
- (Động) Oán trách, oán hận. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
- (Động) Gần gũi, thân ái. ◇La Ẩn 羅隱: Dã hoa phương thảo nại tương vưu 野花芳草奈相尤 (Xuân trung 春中) Hoa dại cỏ thơm sao mà thân ái thế.
- (Phó) Càng, thật là. ◎Như: vưu thậm 尤甚 càng thêm, vưu diệu 尤妙 thật là kì diệu.
- (Phó) Vưu kì 尤其 đặc biệt, nhất là.
|
拔尤 bạt vưu
|
|
|
|