|
Từ điển Hán Việt
寰
Bộ 40 宀 miên [13, 16] U+5BF0 寰 hoàn huan2- Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
- Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn. ◎Như: doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
- Nói bao la về các cõi không đâu. ◎Như: tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần.
|
塵寰 trần hoàn
|
|
|
|