|
Từ điển Hán Việt
客氣
客氣 khách khí- Khách sáo, thái độ e dè, khiêm nhượng giữ gìn lễ phép. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại Ngọc kinh tài tả hoàn, trạm khởi lai đạo: Giản mạn liễu. Bảo Ngọc tiếu đạo: Muội muội hoàn thị giá ma khách khí 黛玉經纔寫完, 站起來道: 簡慢了. 寶玉笑道: 妹妹還是這麼客氣 (Đệ bát thập cửu hồi) Đại Ngọc vừa mới viết xong kinh, đứng dậy nói: Xin lỗi. Bảo Ngọc cười, nói: Cô vẫn giữ cái lối khách sáo ấy.
|
|
|
|
|