|
Từ điển Hán Việt
守
Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B88 守 thủ, thú shou3, shou4- (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
- (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: hữu thủ 有守 giữ trọn tiết nghĩa, thao thủ 操守 giữ gìn đức hạnh.
- (Danh) Họ Thủ.
- (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: phòng thủ 防守 phòng vệ, kiên thủ 堅守 bảo vệ vững vàng.
- (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: bảo thủ 保守 ôm giữ, thủ tín 守信 giữ lòng tin, thủ tiết 守節 giữ khí tiết.
- (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: thủ trước bệnh nhân 守著病人 trông nom người bệnh.
- (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: thủ pháp 守法 theo đúng phép, thủ quy luật 守規律 tuân theo quy luật.
- (Động) Đợi. ◎Như: nói thủ hậu 守候 chờ đợi.
- (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
- Một âm là thú. (Động) Thông thú 狩. ◎Như: tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
|
保守 bảo thủ 守護 安分守己 an phận thủ kỉ 扼守 ách thủ 株守 chu thủ 遵守 tuân thủ
|
|
|
|