|
Từ điển Hán Việt
孝順
孝順 hiếu thuận- Hiếu thảo và phục tòng cha mẹ. ☆Tương tự: hiếu kính 孝敬. ★Tương phản: bất tiếu 不肖, ngỗ nghịch 忤逆.
- Kính dâng tài vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân thử tưởng lai tưởng khứ, chỉ hữu hiếu thuận thẩm thẩm nhất cá nhân tài hợp thức 因此想來想去, 只有孝順嬸嬸一個人纔合式 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vì thế nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có đem kính biếu thím (*) là đúng hơn hết. §Ghi chú (*): Món hương liệu quý giá.
|
|
|
|
|