|
Từ điển Hán Việt
嫡孫
嫡孫 đích tôn- Cháu trưởng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tử tôn tuy đa, cánh vô nhất cá khả dĩ kế nghiệp giả, duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân ... 子孫雖多, 竟無一個可以繼業者, 惟嫡孫寶玉一人 ... (Đệ ngũ hồi) Con cháu tuy nhiều, nhưng chẳng có đứa nào khả dĩ nối nghiệp, chỉ cháu đích tôn Bảo Ngọc là người ...
|
|
|
|
|