|
Từ điển Hán Việt
好事
好事 hảo sự, hiếu sự- Hảo sự 好事: việc tốt lành.
- Việc mời tăng lập đàn, cúng lễ, cầu phúc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tu thiết hảo sự nhương tai 修設好事禳災 (Đệ nhất hồi) Sắp đặt làm lễ cầu thỉnh cho tai qua nạn khỏi.
- Đọc là hiếu sự 好事: hay bày chuyện, gây ra chuyện. ◇Mạnh Tử 孟子: Hiếu sự giả vi chi dã 好事者為之也 (Vạn chương thượng 萬章上) Kẻ hiếu sự làm việc đó.
- Yêu thích một thứ gì đó.
- Có lòng hăng hái, nhiệt tâm cứu giúp người khác.
|
|
|
|
|