|
Từ điển Hán Việt
大悟
大悟 đại ngộ- Tỉnh ngộ triệt để. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Duệ đại ngộ viết: Khanh ngôn thị dã. Tự thử dũ gia kính trọng 叡大悟曰: 卿言是也. 自此愈加敬重 (Đệ cửu thập cửu hồi) Duệ tỉnh ngộ nói: Khanh nói phải lắm. Từ đó càng thêm kính trọng.
- (Phật) Chỉ sự giác ngộ thâm sâu, được dùng để phân biệt với những kinh nghiệm kiến tính 見 性 ban sơ, mặc dù bản tính của cả hai vốn chỉ là một. Những thành phần chính của đại ngộ triệt để 大悟徹底: chứng ngộ được sự trống rỗng, tính Không của vạn vật; sự tiêu hủy của tất cả những khái niệm nhị nguyên; sự trực nhận rằng: toàn thể vũ trụ và bản thể chính là một không hai, Sắc tức là Không; sự đoạn diệt của khái niệm Ta (Ngã).
|
|
|
|
|