|
Từ điển Hán Việt
大德
大德 đại đức- Đức độ cao đẹp.
- Đại tiết, việc lớn. ◇Luận Ngữ 論語: Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã (Tử Trương 子張) 大德不踰閑, 小德出入可也 Không được vượt qua đại tiết, còn tiểu tiết thì tùy tiện, ở trong phạm vi hay ra ngoài cũng được.
- (Phật) Cao tăng.
- Đức hiếu sinh của trời đất. ◇Dịch Kinh 易經: Thiên địa chi đại đức viết sinh 天地之大德曰生 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đức lớn của trời đất là sinh.
|
|
|
|
|