|
Từ điển Hán Việt
多故
多故 đa cố- Nhiều hoạn nạn. Ban Bưu 班彪: Ai sinh dân chi đa cố 哀生民之多故 (Bắc chinh phú 北征賦) Thương xót cho dân sinh nhiều hoạn nạn.
- Nhiều xảo quyệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thị dĩ thượng đa cố, tắc hạ đa trá 是以上多故, 則下多詐 (Chủ thuật 主術) Ấy là bề trên nhiều xảo quyệt, thì kẻ dưới lắm giả dối.
|
|
|
|
|