|
Từ điển Hán Việt
墟
Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+589F 墟 khư xu1- Cái gò lớn.
- Cũng có khi gọi nấm mả là khư mộ 墟墓.
- Thành cũ, đất bỏ hoang, trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư 西湖花苑盡成墟 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành gò hoang hết.
- Thôn xóm. ◇Vương Duy 王維: Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy 斜光照墟落, 窮巷牛羊歸 (Vị Xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
- Chỗ buôn bán sầm uất.
|
墟落 khư lạc 墟里 khư lí
|
|
|
|