|
Từ điển Hán Việt
填
Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+586B 填 điền, trần, điễn, trấn tian2- Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền. ◇Lí Hoa 李華: Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật 屍填巨港之岸, 血滿長城之窟 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
- Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ. vào gọi là điền.
- Đồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
- Ầm ầm, tiếng đánh trống.
- Một âm là trần. Lâu.
- Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
- Lại một âm nữa là trấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎭.
|
填補 điền bổ 充街填巷 sung nhai điền hạng
|
|
|
|