|
Từ điển Hán Việt
坑殺
坑殺 khanh sát- Chôn sống. Như phần thư khanh nho 焚書坑儒 đốt sách, chôn sống nho sinh.
- Hãm hại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Viên Đàm tri Thượng chỉ bát binh ngũ thiên, hựu bị bán lộ khanh sát, đại nộ, nãi hoán Phùng Kỉ trách mạ 袁譚知尚止撥兵五千, 又被半路坑殺, 大怒, 乃喚逢紀責罵 (Đệ tam thập nhị hồi) Viên Đàm biết (Viêm) Thượng chỉ cho ra năm ngàn quân, nửa đường lại bị giết cả, giận lắm, bèn gọi Phùng Kỉ ra trách mắng.
|
|
|
|
|