|
Từ điển Hán Việt
團圓
團圓 đoàn viên- Hình tròn. Kim bình mai 金瓶梅: Nhất luân đoàn viên kiểu nguyệt, tòng đông nhi xuất 一輪團圓皎月, 從東而出 (Đệ nhị thập tứ hồi) Một vầng trăng sáng tròn, về phương đông ló dạng.
- Họp mặt đông đủ. ◇Tây du kí 西遊記: Nhữ phu dĩ đắc Long Vương tương cứu, nhật hậu phu thê tương hội, tử mẫu đoàn viên, tuyết oan báo cừu hữu nhật dã 汝夫已得龍王相救, 日後夫妻相會, 子母團圓, 雪冤報仇有日也 (Đệ cửu hồi) Chồng nàng gặp Long Vương cứu sống, ngày sau chồng vợ gặp nhau, mẹ con đoàn tụ, rửa oan báo oán có ngày.
|
|
|
|
|