|
Từ điển Hán Việt
回心
回心 hồi tâm- Làm điều lỗi rồi lòng sinh hối quá.
- Thay đổi tâm ý. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Nâm nhược hồi tâm sự Đường, quân thần nghĩa đồng nhất gia 您若回心事唐,君臣義同一家 (Đường sử 唐史, quyển hạ) Nếu như ngươi đổi ý thờ Đường, vua tôi cùng một nhà. ☆Tương tự: chuyển ý 轉意.
|
|
|
|
|