|
Từ điển Hán Việt
回
回 Hán Việt: hồi, hối (6n) Bộ thủ: 囗 Số nét: 6 Âm Nhật: カイ・エ まわ・す/めぐ・る
① Về, đi rồi trở lại gọi là hồi. ② Cong queo. ③ Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi. ③ Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi-giáo. ⑤ Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi. ⑥ Hồi hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất. ⑦ Ðoái lại. ⑧ Chịu khuất. ⑨ Hồi hướng 回向 chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ: 1) Ðem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B, như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, 2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người, như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, 3) Ðem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ. ⑩ Một âm là hối. Sợ lánh.
|
|
|
|