|
Từ điển Hán Việt
囚
Bộ 31 囗 vi [2, 5] U+56DA 囚 tù qiu2- Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp 自念無罪, 而被囚執 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.
- Người có tội cũng gọi là tù.
|
一日在囚 nhất nhật tại tù
|
|
|
|