Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5561
啡 phê, phỉ
fei1, pei1
  1. Già phê một thứ uống cho tiêu, ta gọi là cà phê (café).
  2. Một âm là phỉ. Tiếng thổ phỉ.

咖啡 gia phi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.