|
Từ điển Hán Việt
哨子
哨子 sáo tử- Cái còi (như của cảnh sát chẳng hạn).
- Một loại dân ca. Dân lao động họp nhau ca hát, lời ca thường tùy hứng sáng tác. Ở Tứ Xuyên gọi là sáo tử 哨子, ở phương bắc Trung Quốc gọi là yêu hào tử 吆號子, ở phương nam gọi là hảm hào tử 喊號子.
- Du côn, lưu manh.
|
|
|
|
|