Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
哨子


哨子 sáo tử
  1. Cái còi (như của cảnh sát chẳng hạn).
  2. Một loại dân ca. Dân lao động họp nhau ca hát, lời ca thường tùy hứng sáng tác. Ở Tứ Xuyên gọi là sáo tử , ở phương bắc Trung Quốc gọi là yêu hào tử , ở phương nam gọi là hảm hào tử .
  3. Du côn, lưu manh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.