Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5468 周 chu zhou1- (Phó) Khắp. ◎Như: chu đáo 周到, chu chí 周至 nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
- (Danh) Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
- (Danh) Nhà Chu, Vũ Vương 禹王 đánh giết vua Trụ 紂 nhà Thương 商, lên làm vua gọi là nhà Chu 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều 南北朝, Vũ Văn Giác 宇文覺 nổi lên gọi là Bắc Chu 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại Quách Uy 郭威 lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周 (951-960).
- (Động) Cấp cho. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử chu cấp bất kế phú 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
|