|
Từ điển Hán Việt
名號
名號 danh hiệu- Danh 名tên thật đặt khi sinh ra và hiệu 號 tên đặt thêm để gọi tác giả văn chương, tác phẩm nghệ thuật..
- Cái tên đẹp đẽ người ta dùng để nói đến một người. ☆Tương tự: mĩ danh 美名.
- Chỉ chung tên gọi. ☆Tương tự: danh tự 名字, xưng vị 稱謂.
|
|
|
|
|