|
Từ điển Hán Việt
同命
同命 đồng mệnh- Cùng số, cùng vận mạng với nhau.
- Cùng sống chết với nhau. ◇Sử Kí 史記: Khoái viết: Thử bách hĩ, thần thỉnh nhập, dữ chi đồng mệnh 此迫矣, 臣請入, 與之同命 (Quyển thất, Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái nói: Như thế thì gấp quá rồi! Tôi xin vào cùng liều chết.
|
|
|
|
|