|
Từ điển Hán Việt
叉
Bộ 29 又 hựu [1, 3] U+53C9 叉 xoa cha1, cha2, cha3, cha4, chai1, cha5- (Động) Bắt tréo tay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai 林沖朦朧地見個官人背叉著手, 行將出來 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
- (Danh) Cái gì tỏe ra trên đầu gọi là xoa.
- (Danh) Dược-xoa 藥叉 hay Dạ-xoa 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha") là một loại thần. Kinh sách có khi nhắc nhở đến loài này, gồm hai loại chính: (1) Loài thần, có nhiều năng lực gần giống như chư thiên 諸天. (2) Một loài ma quỉ hay phá các người tu hành bằng cách gây tiếng động ồn ào trong lúc họ thiền định 禪定.
|
叉魚 xoa ngư 叉手 xoa thủ 丫叉 nha xoa
|
|
|
|