|
Từ điển Hán Việt
卡
Bộ 25 卜 bốc [3, 5] U+5361 卡 tạp, khải qia3, ka3- Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp 守卡.
- Chính trị nhà Thanh 清 cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là tạp.
- Cũng đọc là chữ khải.
|
卡扎菲 tạp trát phỉ
|
|
|
|