|
Từ điển Hán Việt
內心
內心 nội tâm- Điều ở trong lòng, tư tưởng. Người xưa coi tim là khí quan để tư tưởng, nên gọi thân tâm, tư tưởng là nội tâm 內心.
- Lòng thật, chân thành. ◇Lễ Kí 禮記: Lễ chi dĩ thiểu vi quý giả, dĩ kì nội tâm giả dã (Lễ khí 禮器) 禮之以少為貴者, 以其內心者也 Về Lễ thì lấy ít làm quý, lấy lòng thành vậy.
- (Toán) Trong hình tam giác, ba đường phân giác gặp nhau tại nội tâm 內心, tức là tâm điểm của vòng tròn tiếp tuyến với ba cạnh.
|
|
|
|
|