|
Từ điển Hán Việt
係
Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FC2 係 hệ 系 xi4- (Động) Buộc, trói buộc. Cũng như chữ hệ 繫.
- (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ 此事關係眾人的前途 việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti 古者世稱大手筆, 此事不係于職司 (Hàn bi 韓碑) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
- (Động) Là. ◎Như: ủy hệ 委係 nguyên ủy là, xác hệ 確係 đích xác là, quả là.
- (Danh) Dây buộc. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu 青絲為籠係, 桂枝為籠鉤 (Mạch thượng tang 陌上桑) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.
- Dị dạng của chữ 系.
|
係統 hệ thống 聯係 liên hệ 關係 quan hệ 係數 hệ số 係累 hệ luỵ
|
|
|
|