Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FC2
係 hệ
系 xi4
  1. (Động) Buộc, trói buộc. Cũng như chữ hệ .
  2. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. ◇Lí Thương Ẩn : Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti , (Hàn bi ) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
  3. (Động) Là. ◎Như: ủy hệ nguyên ủy là, xác hệ đích xác là, quả là.
  4. (Danh) Dây buộc. ◇Nhạc phủ thi tập : Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu , (Mạch thượng tang ) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.
  5. Dị dạng của chữ .

係統 hệ thống
聯係 liên hệ
關係 quan hệ
係數 hệ số
係累 hệ luỵ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.