|
Từ điển Hán Việt
使蚊負山
使蚊負山 sử văn phụ sơn- Sai muỗi đội núi. Ngb Dùng khả năng không thích hợp với nhiệm vụ. ◇Trang Tử 莊子: Kì ư trị thiên hạ dã, do thiệp hải tạc hà, nhi sử văn phụ sơn dã 其於治天下也, 猶涉海鑿河, 而使蚊負山也 (Ứng đế vương 應帝王) Làm như thế mà trị thiên hạ, cũng như lội bể đào sông mà sai muỗi cõng núi.
|
|
|
|
|