|
Từ điển Hán Việt
佞
Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F5E 佞 nịnh ning4- (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: bất nịnh 不佞 kẻ bất tài này.
- (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: gian nịnh 奸佞 người ton hót gian dối, tà nịnh 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
- (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: nịnh siểm 佞諂 nịnh nọt.
- (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
- (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: nịnh Phật 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
- (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: nịnh thần 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.
|
不佞 bất nịnh 諂佞 siểm nịnh 佞臣 nịnh thần
|
|
|
|