Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED8 付 phó fu4- (Động) Giao phó, trao cho. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó 我財物庫藏, 今有所付 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
- (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: phó khoản 付款 trả tiền, phó trướng 付帳 trả tiền.
- (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. Thông phó 副. ◎Như: nhất phó nhãn kính 一付眼鏡 một cặp kính mắt, lưỡng phó oản khoái 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.
|